Danh sách card đồ họa và phân cấp đồ họa năm 2019
Danh sách so sánh và đánh giá card đồ họa
Trong bảng này, chúng tôi so sánh tất cả các card đồ họa từ tốt nhất đến tệ nhất. Danh sách này là tập hợp của hầu hết mọi card đồ họa được phát hành trong mười năm qua. Chúng tôi đã phát triển danh sách hiệu suất phân cấp card đồ họa dưới dạng danh sách so sánh các card đồ họa, trước tiên được sắp xếp theo card đồ họa tốt nhất của các nhà sản xuất nổi tiếng, NVIDIA và AMD. Chỉ số chính là điểm trung bình - giá trị FPS (Khung hình trên giây) ở 3 độ phân giải chính của trò chơi (1080p - FULL HD, 144p và 4K).
Làm thế nào để chúng tôi đánh giá các card đồ họa này?
Các bài kiểm tra chơi game thực tế được sử dụng để đánh giá các card đồ họa này. Chúng tôi luôn tìm kiếm hiệu suất tính bằng khung hình trên giây - FPS chứ không phải tính bằng TFLOPS hoặc GB / s hoặc các giá trị lý thuyết khác không có ý nghĩa đối với game thủ. Kết quả thử nghiệm của chúng tôi tương ứng với FPS trung bình ở độ phân giải mặc định của tệp trò chơi so với cài đặt chi tiết cao nhất về chất lượng của trò chơi được thử nghiệm. Ngoài các thử nghiệm của riêng chúng tôi, các giá trị từ nhiều nguồn thử nghiệm card đồ họa khác nhau bao gồm TechPowerUp, TomsHardware, AnandTech, TechSpot và nhiều nguồn khác cũng được dự kiến vào giá trị kết quả.
Bằng cách nhấp vào card đồ họa, bạn sẽ nhận được danh sách tất cả các bản dựng trò chơi có card đồ họa này.
Rok | thẻ đồ họa | Chỉ số | Độ phân giải FPS 1080p | Độ phân giải FPS 1440p | Độ phân giải 4K FPS | |
---|---|---|---|---|---|---|
2018 | TITAN-RTX | 203 | 169.7 | 130.6 | 79.1 | |
2018 | RTX 2080 Ti | 165.7 | 127.5 | 77.2 | ||
2019 | SIÊU ĐÔI RTX | 153.7 | 116.8 | 70.2 | ||
2017 | TITAN V | 180 | 146.8 | 112.8 | 69.4 | |
2018 | RTX 2080 | 170 | 145.8 | 109.4 | 65.2 | |
2019 | SIÊU ĐÔI RTX | 156 | 136.2 | 100.8 | 60.5 | |
2017 | 1080 GTX Ti | 156 | 136 | 103.9 | 62.3 | |
2017 | TITAN XP | 154 | 134.4 | 101.1 | 61.9 | |
2019 | Radeon VII | 150 | 134.4 | 100.2 | 58.9 | |
2019 | RX 5700 XT | 148 | 130.6 | 97.2 | 57.2 | |
2018 | RTX 2070 | 145 | 128.4 | 93.4 | 56.7 | |
2019 | RX 5700 | 137 | 119.6 | 89.1 | 52.4 | |
2019 | SIÊU ĐÔI RTX | 136 | 121.9 | 87 | 51.9 | |
2016 | GTX 1080 | 130 | 115.8 | 84.8 | 50 | |
2019 | RTX 2060 | 126 | 115 | 80 | 46.6 | |
2017 | RX Vega 64 | 124 | 108.4 | 80.8 | 47.4 | |
2017 | 1070 GTX Ti | 123 | 107.8 | 79 | 46.4 | |
2017 | RX Vega 56 | 120 | 101.4 | 75.4 | 44.2 | |
2015 | GTX TITAN X | 120 | 105.5 | 76.2 | 44.9 | |
2019 | RTX 2080 Di động | 119 | 94.8 | 71.1 | 42.4 | |
2019 | 1660 GTX Ti | 118 | 102.4 | 75 | 44.1 | |
2014 | R9 295X2 | 118 | 110.7 | 79.7 | 50.9 | |
2016 | GTX 1070 | 114 | 98.6 | 71.5 | 41.7 | |
2016 | GTX 1080 Di Động | 110 | 92.6 | 67.9 | 40 | |
2019 | GTX 1660 | 110 | 90.1 | 66 | 38.8 | |
2019 | RTX 2080 Max-Q | 102 | 94.8 | 71.1 | 42.4 | |
2019 | RTX 2070 Di động | 101 | 83.4 | 60.7 | 36.9 | |
2019 | GTX 1660 Ti Di Động | 100 | 79.4 | 58.1 | 34.2 | |
2017 | GTX 1080 Max-Q | 97 | 92.6 | 67.9 | 40 | |
2016 | GTX 1070 Di Động | 97 | 78.9 | 57.2 | 33.4 | |
2015 | 980 GTX Ti | 93 | 92.7 | 67.5 | 39.6 | |
2015 | R9 FURY X | 92 | 82.4 | 63.1 | 38.2 | |
2018 | RX 590 | 91 | 86.9 | 61.5 | 35.4 | |
2019 | RTX 2060 Di động | 88 | 80.5 | 56 | 32.6 | |
2019 | RTX 2070 Max-Q | 87 | 83.4 | 60.7 | 36.9 | |
2015 | Nano R9 | 87 | 74.9 | 56.3 | 33.9 | |
2017 | GTX 1070 Max-Q | 86 | 78.9 | 57.2 | 33.4 | |
2014 | GTX 980 | 85 | 77.8 | 56 | 33.1 | |
2018 | RX Vega 56 Di Động | 84 | 71 | 52.8 | 31 | |
2019 | GTX 1660 Ti Max-Q | 83 | 79.4 | 58.1 | 34.2 | |
2015 | R9 FURY | 82 | 72.5 | 54.2 | 32.2 | |
2017 | RX 580 | 79 | 77.2 | 54.6 | 31.3 | |
2016 | GTX 1060 6GB | 78 | 70.5 | 50.5 | 29.6 | |
2014 | GTX TITAN ĐEN | 77 | 75.7 | 53.7 | 33.9 | |
2016 | RX 480 | 75 | 65.4 | 48.2 | 29.3 | |
2016 | GTX 1060 3GB | 75 | 66.9 | 47.9 | 28.1 | |
2013 | HD 7990 | 74 | 86.5 | 64.1 | 36.6 | |
2015 | R9 390X | 74 | 68.7 | 51.2 | 30.7 | |
2013 | 780 GTX Ti | 73 | 63.5 | 43.4 | 27.9 | |
2017 | RX 570 | 73 | 62.8 | 45.6 | 26.3 | |
2013 | GTX TITAN | 72 | 73.4 | 52.5 | 28.4 | |
2014 | GTX 970 | 71 | 66.4 | 46.9 | 29.2 | |
2013 | R9 290X | 70 | 66.3 | 48.5 | 30 | |
2015 | R9 390 | 70 | 64.6 | 47 | 26.8 | |
2019 | GTX 1650 | 70 | 60 | 43.5 | 25.6 | |
2016 | GTX 1060 Di Động | 66 | 56.4 | 40.4 | 23.7 | |
2013 | R9 290 | 65 | 62.8 | 45.2 | 29.1 | |
2016 | RX 470 | 64 | 56.4 | 41.1 | 24.3 | |
2014 | GTX 980M | 59 | 54.4 | 39.2 | 23.2 | |
2015 | GTX 980 Di Động | 59 | 54.4 | 39.2 | 23.2 | |
2016 | GTX980MX | 59 | 54.4 | 39.2 | 23.2 | |
2013 | GTX 780 | 58 | 59.7 | 42.7 | 26.5 | |
2017 | GTX 1060 Max-Q | 58 | 56.4 | 40.4 | 23.7 | |
2017 | RX 580 Di Động | 55 | 54 | 38.2 | 21.9 | |
2018 | RX 580X Di Động | 55 | 54 | 38.2 | 21.9 | |
2017 | Dành cho di động WX 7100 | 55 | 43.7 | 31.9 | 18.8 | |
2015 | R9 380X | 52 | 47.7 | 34.4 | 21.2 | |
2016 | RX 480 Di Động | 52 | 45.8 | 33.7 | 20.5 | |
2013 | R9 280X | 52 | 52.5 | 37.3 | 23.3 | |
2017 | RX 570 Di Động | 51 | 44 | 31.9 | 18.4 | |
2013 | GTX 770 | 50 | 44.9 | 30.1 | 18.7 | |
2014 | GTX 970M 6GB | 49 | 46.4 | 32.8 | 20.5 | |
2014 | GTX 970M | 49 | 46.4 | 32.8 | 20.5 | |
2019 | GTX 1650 Max-Q | 48 | 42 | 30.4 | 17.9 | |
2019 | GTX 1650 Di Động | 48 | 42 | 30.4 | 17.9 | |
2016 | 1050 GTX Ti | 48 | 41.3 | 30 | 17.6 | |
2014 | R9 285 | 46 | 43.2 | 31.3 | 17.8 | |
2015 | R9 380 | 46 | 42.7 | 30.7 | 17.9 | |
2014 | R9 M290X | 45 | 44 | 31.6 | 20.4 | |
2014 | R9 280 | 45 | 41.5 | 30.6 | 16.9 | |
2016 | RX 470 Di Động | 45 | 43.7 | 31.9 | 18.8 | |
2015 | GTX 960 | 45 | 41.1 | 29.7 | 17.4 | |
2017 | GTX 1050 Ti Di Động | 41 | 33.1 | 24 | 14.1 | |
2013 | GTX 780M | 41 | 41.8 | 29.9 | 18.5 | |
2013 | GTX 780M | 41 | 41.8 | 29.9 | 18.5 | |
2013 | GTX 760 | 40 | 39.6 | 29.9 | 16 | |
2018 | GTX 1050 | 39 | 35.5 | 25.4 | 14.7 | |
2013 | R9 270 | 38 | 37.1 | 24 | 14.9 | |
2015 | GTX 950 | 36 | 32.4 | 23.1 | 14.1 | |
2018 | GTX 1050 Ti Max-Q | 36 | 33.1 | 24 | 14.1 | |
2013 | GTX 770M | 35 | 31.4 | 21.1 | 13.1 | |
2015 | R7 370 | 33 | 32 | 21.9 | 13.4 | |
2017 | RX 560 | 33 | 33 | 23.4 | 13.6 | |
2014 | R7 265 | 33 | 32.6 | 21.4 | 13.2 | |
2013 | Tăng tốc GTX 650 Ti | 30 | 33.8 | 19.7 | 12.2 |